Nghĩa tiếng Việt của từ age, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /eɪdʒ/
🔈Phát âm Anh: /eɪdʒ/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):tuổi tác
Contoh: He is 30 years of age. (Dia berusia 30 tahun.) - động từ (v.):già đi, lão hóa
Contoh: Wine ages well in oak barrels. (Rượu già hóa tốt trong thùng gỗ quế.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'aetas', qua tiếng Pháp 'âge' và tiếng Anh cổ 'æge', có nghĩa là 'thời kỳ'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người già, hoặc một đồ vật cũ kĩ, để nhớ đến ý nghĩa của từ 'age'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: years, era
- động từ: mature, grow old
Từ trái nghĩa:
- danh từ: youth, childhood
- động từ: rejuvenate, renew
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- of age (đủ tuổi)
- age group (nhóm tuổi)
- age limit (giới hạn tuổi)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The legal age for driving is 18. (Tuổi pháp lý để lái xe là 18.)
- động từ: The cheese will age for six months. (Phô mai sẽ già hóa trong sáu tháng.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon an age, there was an old man who loved to share stories of his youth. Every day, he would sit under the oak tree and age gracefully, just like the wine in the barrels nearby. People would come from all ages to hear his tales, and they all learned something about the passage of time.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một ông già rất thích chia sẻ những câu chuyện về tuổi trẻ của mình. Mỗi ngày, ông ta ngồi dưới cây sồi và già đi một cách duyên dáng, giống như rượu trong những thùng gỗ gần đó. Mọi người từ những nhóm tuổi khác nhau đến nghe những câu chuyện của ông, và tất cả đều học được điều gì đó về sự trôi đi của thời gian.