Nghĩa tiếng Việt của từ aggravation, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˌæɡrəˈveɪʃən/
🔈Phát âm Anh: /ˌæɡrəˈveɪʃn/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):sự làm cho tồi tệ hơn, sự gia tăng khó chịu
Contoh: The constant noise was a source of aggravation. (Bunyi terus menerus adalah sumber peningkatan kesal.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'aggravare', từ 'ad-' và 'gravare' (nặng nề), kết hợp với hậu tố '-ation'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến tình huống mà một vấn đề nhỏ trở nên lớn hơn và khó chịu hơn.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: annoyance, irritation
Từ trái nghĩa:
- danh từ: alleviation, relief
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- cause aggravation (gây ra khó chịu)
- feel the aggravation (cảm thấy khó chịu)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The traffic jam caused much aggravation. (Kemacetan lalu lintas menyebabkan banyak peningkatan kesalahan.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a busy city, the constant noise and traffic were a source of aggravation for many residents. One day, a group of neighbors decided to come together to find a solution to this problem, hoping to alleviate the aggravation they all felt. (Dulur zaman, di kota yang sibuk, kebisingan dan lalu lintas yang konstan adalah sumber peningkatan kesalahan bagi banyak penduduk. Suatu hari, sekelompok tetangga memutuskan untuk berkumpul untuk menemukan solusi atas masalah ini, berharap untuk mengurangi peningkatan kesalahan yang mereka semua rasakan.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, trong một thành phố bận rộn, tiếng ồn và giao thông không ngừng là nguồn gốc của sự gia tăng khó chịu đối với nhiều người dân. Một ngày nọ, một nhóm hàng xóm quyết định cùng nhau tìm kiếm một giải pháp cho vấn đề này, hy vọng sẽ giảm bớt sự gia tăng khó chịu mà tất cả họ đều cảm thấy.