Nghĩa tiếng Việt của từ alkali, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈæl.kə.laɪ/
🔈Phát âm Anh: /ˈæl.kə.laɪ/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):một chất có tính kiềm, thường là một muối của kim loại kiềm hoặc kiềm thổ
Contoh: Sodium hydroxide is an alkali. (Natrium hidroksida adalah sebuah alkali.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Ả Rập 'al-qalyah', có nghĩa là 'tro của cây', liên quan đến việc sử dụng tro cây làm chất kiềm.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến môi trường kiềm, nơi các chất như xà phòng hoạt động tốt nhất.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: base, lye
Từ trái nghĩa:
- danh từ: acid
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- strong alkali (kiềm mạnh)
- alkali metal (kim loại kiềm)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The reaction between the acid and the alkali neutralized both substances. (Reaksi antara asam dan alkali menetralkan kedua zat tersebut.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a land where everything was either acidic or alkaline, there was a wise chemist named Alkali. He had a magical potion that could neutralize any acid. One day, a dragon with acidic breath threatened the village. Alkali used his potion, turning the dragon's breath into harmless water, saving the village.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, ở một vùng đất mà mọi thứ đều là axit hoặc kiềm, có một nhà hóa học khôn ngoan tên Alkali. Ông có một liều thuốc kỳ diệu có thể trung hòa bất kỳ axit nào. Một ngày, một con rồng có hơi thở axit đe dọa ngôi làng. Alkali sử dụng liều thuốc của mình, biến hơi thở của rồng thành nước vô hại, cứu làng.