Nghĩa tiếng Việt của từ cowhand, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈkaʊ.hænd/
🔈Phát âm Anh: /ˈkaʊ.hænd/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):người giúp việc trên đồn điền, chuyên chăm sóc bò
Contoh: The cowhand tends to the cattle every morning. (Người giúp việc trên đồn điền chăm sóc gia súc mỗi buổi sáng.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ hai từ 'cow' (bò) và 'hand' (tay), chỉ người làm việc bằng tay với bò.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người đang điều khiển một đàn bò trên một đồn điền rộng lớn.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: ranch hand, cowboy
Từ trái nghĩa:
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- cowhand duties (nhiệm vụ của người giúp việc trên đồn điền)
- experienced cowhand (người giúp việc trên đồn điền có kinh nghiệm)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The cowhand's job is to ensure the cattle are healthy and well-fed. (Công việc của người giúp việc trên đồn điền là đảm bảo gia súc khỏe mạnh và được ăn đầy đủ.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a cowhand named John who worked on a vast ranch. Every day, he would wake up before sunrise to tend to the cattle, ensuring they were healthy and well-fed. His dedication made the ranch thrive, and he became known as the most skilled cowhand in the region.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người giúp việc trên đồn điền tên là John làm việc trên một trang trại rộng lớn. Hàng ngày, anh ta thức dậy trước ánh nắng mặt trời để chăm sóc gia súc, đảm bảo chúng khỏe mạnh và được ăn đầy đủ. Sự tận tâm của anh ta giúp đồn điền phát triển mạnh, và anh ta được biết đến như là người giúp việc trên đồn điền giỏi nhất khu vực.