Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ ectotherm, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈɛktəˌθɜrm/

🔈Phát âm Anh: /ˈɛktəʊˌθɜːm/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):sinh vật sống nhiệt bên ngoài, nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào môi trường xung quanh
        Contoh: Crocodiles are ectotherms that rely on the sun to regulate their body temperature. (Cá sấu là ectotherm, phụ thuộc vào mặt trời để điều chỉnh nhiệt độ cơ thể của chúng.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp, 'ekto-' có nghĩa là 'ngoài', và '-therm' liên quan đến nhiệt độ.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến các loài động vật như ếch, rắn, cá sấu, chúng đều là ectotherm.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: cold-blooded animal

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: endotherm

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • ectotherm animals (động vật ectotherm)
  • ectotherm physiology (sinh lý ectotherm)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: Many reptiles are ectotherms, meaning their body temperature is influenced by the environment. (Nhiều loài bò sát là ectotherm, có nghĩa là nhiệt độ cơ thể của chúng bị ảnh hưởng bởi môi trường.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a swamp, lived an ectotherm crocodile named Croc. He loved basking in the sun to warm up his cold-blooded body. One day, a group of scientists came to study the ectothermic nature of the animals in the swamp, and Croc became their prime subject.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong một vũng nước, có một con cá sấu ectotherm tên là Croc. Nó thích nằm dưới ánh mặt trời để làm ấm cơ thể lạnh. Một ngày nọ, một nhóm các nhà khoa học đến nghiên cứu tính chất ectotherm của các loài động vật trong vũng nước, và Croc trở thành đối tượng chính của họ.