Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ eel, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /iːl/

🔈Phát âm Anh: /iːl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):loài cá mập dài, mềm, thường sống ở biển và sông
        Contoh: The fisherman caught an eel in his net. (Nhà nông bắt được một con lưư trong mắt lưới của mình.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Từ cổ 'el', có nguồn gốc từ tiếng Latin 'anguilla' nghĩa là 'con ca', được kết hợp với hậu tố '-el'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến hình ảnh của một con lưư lặn dưới nước, màu sắc của nó và độ mềm dẻo khi di chuyển.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: con ca, con lưư

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • eel fishing (câu lưư)
  • eel skin (da của con lưư)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: Eels can be found in both fresh and salt water. (Con lưư có thể tìm thấy ở cả nước ngọt và nước mặn.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was an eel who loved to swim in the river. One day, it met a fisherman who was surprised to see such a long and flexible creature. The eel told the fisherman about its life in the river and the fisherman promised to protect the eel's home. From that day on, the fisherman only caught fish that were not eels.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một con lưư rất thích bơi lội trong dòng sông. Một ngày nọ, nó gặp một người nông dân ngạc nhiên khi thấy một sinh vật dài và mềm dẻo như vậy. Con lưư kể cho người nông dân nghe về cuộc sống của nó trong dòng sông và người nông dân hứa sẽ bảo vệ nơi ở của con lưư. Từ ngày đó, người nông dân chỉ bắt những con cá không phải là con lưư.