Nghĩa tiếng Việt của từ embolism, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈɛmbəlɪzəm/
🔈Phát âm Anh: /ˈɛmbəlɪzəm/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):mạch không máu do một khối máu đông hoặc vật nào đó kẹt lại
Contoh: The patient suffered from an embolism after surgery. (Bệnh nhân bị tắc mạch sau phẫu thuật.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'embolismos', từ 'embolos' nghĩa là 'chèn vào', kết hợp với hậu tố '-ism'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến tình huống nguy hiểm khi mạch máu bị tắc do một khối máu đông.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: blood clot obstruction, vascular blockage
Từ trái nghĩa:
- danh từ: blood flow, circulation
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- pulmonary embolism (tắc mạch phổi)
- arterial embolism (tắc mạch động mạch)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The doctor explained the risks of embolism during long flights. (Bác sĩ giải thích nguy cơ tắc mạch trong các chuyến bay dài.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once, a patient named John experienced a sudden pain in his chest during a flight. It turned out to be a pulmonary embolism, a blockage in the lung's blood vessels. Luckily, the flight attendants were trained and quickly provided first aid until the plane could make an emergency landing. John was rushed to the hospital and received immediate treatment, which saved his life.
Câu chuyện tiếng Việt:
Một lần, một bệnh nhân tên là John trải qua một cơn đau ngực đột ngột trong một chuyến bay. Hóa ra đó là một tắc mạch phổi, một chèn mạch trong các mạch máu của phổi. May mắn thay, các nhân viên hàng không được đào tạo và nhanh chóng cung cấp cứu thương đầu tiên cho đến khi máy bay có thể hạ cánh khẩn cấp. John được đưa đi bệnh viện và nhận được điều trị ngay lập tức, cứu sống tính mạng của anh ta.