Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ extricate, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈekstrɪˌkeɪt/

🔈Phát âm Anh: /ˈekstrɪˌkeɪt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):giải thoát, giải cứu, tách ra khỏi
        Contoh: The rescue team managed to extricate the trapped miners. (Tim bảo hiểm đã quản lý để giải thoát những kẻ khai thác mỏ bị kẹt.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'extricatus', động từ của 'extricare' nghĩa là 'giải thoát', có nguồn gốc từ 'ex-' (ra) và 'tricae' (khó khăn, mơ hồ).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc giải cứu một người bị kẹt trong một tình huống nguy hiểm, khiến họ thoát khỏi tình thế đó.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: free, release, disentangle

Từ trái nghĩa:

  • động từ: entangle, trap, ensnare

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • extricate oneself from a situation (thoát khỏi một tình huống)
  • extricate something from a mess (giải thoát một thứ gì đó khỏi một mớ hỗn độn)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: Firefighters extricated the injured from the wreckage. (Lính cứu hỏa giải thoát những người bị thương từ đống đổ nát.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a brave knight who had to extricate a princess from a high tower guarded by a fierce dragon. He used his wit and courage to distract the dragon, allowing him to free the princess and escape.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một hiệp sĩ dũng cảm phải giải thoát một công chúa từ một tòa tháp cao bị một con rồng hung dữ canh gác. Ông sử dụng trí thông minh và dũng cảm của mình để phân tâm con rồng, cho phép ông giải cứu công chúa và trốn thoát.