Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ kleptomaniac, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌklep.təˈmeɪ.ni.æk/

🔈Phát âm Anh: /ˌklep.təˈmeɪ.ni.æk/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):người bị bệnh kleptomania, có khả năng không thể kiềm chế việc ăn trộm
        Contoh: The kleptomaniac often steals things without needing them. (Kleptomaniac sering mencuri barang-barang tanpa membutuhkannya.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'kleptein' (ăn trộm) và 'mania' (sự ám ảnh), kết hợp thành 'kleptomania'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một người luôn có xu hướng ăn trộm mọi thứ, dù không cần thiết.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: thief, shoplifter

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: honest person, law-abiding citizen

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • kleptomaniac tendencies (khuynh hướng của kleptomaniac)
  • treat kleptomania (điều trị bệnh kleptomania)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The kleptomaniac was caught stealing again. (Kleptomaniac ditangkap kembali karena mencuri.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once, there was a kleptomaniac who couldn't resist the urge to steal. One day, he stole a rare book from a library, but the guilt was too much. He returned the book and sought help for his condition. (Dulu, ada seorang kleptomaniac yang tidak bisa menahan dorongan mencuri. Suatu hari, dia mencuri sebuah buku langka dari perpustakaan, tapi rasa bersalah terlalu besar. Dia mengembalikan buku itu dan mencari bantuan untuk kondisinya.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Một lần, có một kleptomaniac không thể cưỡng lại việc muốn ăn trộm. Một ngày nọ, anh ta ăn trộm một cuốn sách hiếm từ thư viện, nhưng cảm giác tội lỗi quá lớn. Anh ta trả lại cuốn sách và tìm kiếm sự giúp đỡ cho tình trạng của mình.