Nghĩa tiếng Việt của từ pella, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈpɛlə/
🔈Phát âm Anh: /ˈpɛlə/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):một phần của quả óc chó
Contoh: The pella is a part of the walnut. (Pella adalah bagian dari kenari.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Từ Latin 'pella', có nghĩa là 'quả óc chó'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến hình ảnh của một quả óc chó, vỏ cứng bên ngoài và phần 'pella' bên trong.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: kernel, core
Từ trái nghĩa:
- danh từ: shell, husk
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- extract the pella (chiết xuất phần pella)
- pella of the fruit (phần pella của quả)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The pella of the walnut is edible. (Pella kenari bisa dimakan.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a curious squirrel who loved to collect pellas from the walnut trees. One day, he found a particularly large pella and decided to store it for the winter. As he was digging a hole to hide it, he accidentally dropped the pella into a small crevice. He tried and tried to retrieve it, but it was stuck. Finally, he gave up and left it there. The next spring, a beautiful walnut tree sprouted from the crevice, all thanks to the pella the squirrel had left behind.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một chú sóc tò mò rất thích thu thập phần pella từ các cây óc chó. Một ngày nọ, nó tìm thấy một phần pella đặc biệt lớn và quyết định dùng nó dự trữ cho mùa đông. Khi đào một cái hố để giấu nó đi, nó vô tình làm rơi phần pella vào một khe nhỏ. Nó cố gắng lấy lại nhưng không thành. Cuối cùng, nó bỏ cuộc và để nó ở đó. Mùa xuân sau, một cây óc chó xinh đẹp mọc lên từ khe đó, tất cả là nhờ vào phần pella mà chú sóc đã bỏ lại.