Nghĩa tiếng Việt của từ rye, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /raɪ/
🔈Phát âm Anh: /raɪ/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):loại lúa mì này thường được sử dụng để làm bánh mì và rượu
Contoh: They planted rye in the field. (Mereka menanam gandum hitam di ladang.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Từ này có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ 'ryge', có liên quan đến tiếng Phạn-gị 'yava-ka'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một cảnh: Bạn đang ở trong một cánh đồng lúa mì vàng óng, đó là cảnh tượng của cây lúa mì.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: secale cereale
Từ trái nghĩa:
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- rye bread (bánh mì lúa mì)
- rye whiskey (rượu whiskey lúa mì)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: Rye bread is popular in many European countries. (Roti gandum hitam populer di banyak negara Eropa.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a small village surrounded by vast fields of rye, there was a baker who made the most delicious rye bread. People from all around would come to taste his creations, and the village became famous for its rye products. One day, a traveler asked the baker, 'What's your secret?' The baker smiled and said, 'It's all in the quality of the rye we grow here.'
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, trong một ngôi làng nhỏ bao quanh bởi những cánh đồng lúa mì rộng lớn, có một người làm bánh làm ra những chiếc bánh mì lúa mì ngon nhất. Mọi người từ khắp nơi đến thử những món ăn của ông, và làng đã nổi tiếng với sản phẩm lúa mì của mình. Một ngày, một du khách hỏi người làm bánh, 'Bí quyết của bạn là gì?' Người làm bánh mì cười và nói, 'Tất cả đều nằm ở chất lượng của lúa mì chúng tôi trồng ở đây.'