Nghĩa tiếng Việt của từ sorghum, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈsɔːrɡəm/
🔈Phát âm Anh: /ˈsɔːɡəm/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):loài cây trồng được sử dụng để lấy hạt, nước ép, và làm thức ăn gia súc
Contoh: Farmers in this region grow sorghum for various purposes. (Nông dân ở khu vực này trồng ngô để nhiều mục đích.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Từ Latin 'surcumen', có liên quan đến việc sử dụng ngô trong nền nông nghiệp.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một cánh đồng ngô, nơi mà cây ngô cao và xanh mướt.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: milo, great millet
Từ trái nghĩa:
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- sorghum field (cánh đồng ngô)
- sorghum syrup (mật ngô)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: Sorghum is a versatile crop that can be used for food, feed, and biofuel. (Ngô là một loại cây trồng đa năng có thể dùng cho thực phẩm, thức ăn gia súc và nhiên liệu sinh học.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a village surrounded by vast sorghum fields, the villagers relied heavily on this crop for their livelihood. They used the grains for food, the stalks for feed, and even made syrup from the juice. Each harvest season, the entire village would come together to reap the benefits of their hard work, celebrating with a festival under the golden sorghum sky.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng bao quanh bởi những cánh đồng ngô rộng lớn, người dân dựa vào loại cây này để kiếm sống. Họ dùng hạt để ăn, thân cây để làm thức ăn gia súc, và thậm chí làm mật ong từ nước ép. Mỗi mùa gặt, cả làng sẽ cùng nhau thu hoạch lợi ích của công sức lao động của mình, kỷ niệm với một lễ hội dưới bầu trời ngô vàng.